Cụm máy nén XMK là sản phẩm của công ty Guangzhou Ximaike Refrigeration General Equipment Co., Ltd. Với công nghệ hiện đại cùng hệ thống linh kiện chuẩn, áp dụng công nghệ Hàn Quốc, mang thương hiệu cụm máy nén dàn ngưng XMK.
Cụm máy nén dàn ngưng XMK
Cùng chúng tôi khám phá kỹ hơn để biết vì sao nên dùng cụm máy nén lạnh XMK, lắp đặt kho lạnh bảo quản thủy- hải sản, nông sản, dược phẩm,…hiện nay !
Mục Lục
Đôi nét về thương hiệu máy nén XMK
Cụm máy nén XMK hiện có mặt trên thị trường nhiều nước như Việt Nam, Thái Lan, Úc, Nam Phi,…đây là thiết bị được Guangzhou Ximaike Refrigeration General Equipment Co., Ltd dành nhiều tâm huyết nghiên cứu và phát triển. Có trụ sở nhà máy tại Quảng Đông- Trung Quốc. Thương hiệu này thành lập từ năm 2006 và có những thành tựu sản phẩm lớn trong ngành.
- Dàn lạnh Công nghiệp XMK
- Cụm máy nén dàn ngưng XMK
- Hệ thống làm mát Công nghiệp
Cụm máy nén lạnh XMK được sử dụng nhiều ở Việt Nam, vì chi phí rẻ hơn rất nhiều so với các loại cụm máy nén nhập khẩu khác, thông thường được dùng nhiều trong hộ kinh doanh, doanh nghiệp chế biến, sản xuất nhỏ.
Cấu tạo của cụm máy nén XMK có gì đặc biệt?
Cấu tạo cụm máy nén XMK được cấu thành bởi hệ thống các linh phụ kiện gồm:
Van hút/xả. | Bình chứa dầu | Bộ phận tách dầu | Động cơ AC |
Kính ngắm | Van điện từ | Công tắc áp suất | Máy đo áp suất |
Bộ lọc chất lỏng | Van đường lỏng | Van đường hút. | Tủ điện. |
Với hệ thống các thiết bị linh kiện đa dạng, dàn nóng kho lạnh XMK đa dạng, máy nén sử dụng tương thích được nhiều loại Gas, khách hàng có thể yêu cầu thay thế hoặc lắp đặt máy nén theo yêu cầu.
Bên cạnh cụm máy nén dàn ngưng, thương hiệu XMK còn là sở hữu sản phẩm dàn lạnh công nghiệp XMK, với mẫu mã thiết kế đẹp, giá cả rất cạnh tranh tại thịt trường Việt Nam.
Nguyên lý hoạt động của máy nén dàn ngưng XMK
Máy nén lạnh XMK hoạt động dựa vào chu trình nén thể tích. Sản phẩm sở hữu hai trục vít hình xoắn ốc được gọi là trục vít đực và trục vít cái. Hai phần này đặt trong khoang chứa gọi là đầu nén.
Khi vận hành, hai trục kể trên sẽ quay ngược chiều nhau. Nó tạo ra khoảng chân không hút khí từ bên ngoài vào đầu nén. Nhờ thế không khí thoát khỏi đầu nén sẽ có áp suất tăng vượt trội từ 8 bar- 16 bar tùy vào từng loại.
Nguyên lý hoạt động của cụm máy nén XMK
Cơ chế vận hành của máy nén XMK
Để mang lại năng lượng vượt trội, máy nén XMK được hoạt động theo cơ chế sau
Giai đoạn | Cơ chế |
Nạp và lọc khí | *Thông qua lọc hút, không khí bên ngoài được hút vào trục vít nằm bên trong cụm đầu nén. *Lọc hút sẽ loại bỏ bụi bẩn để bảo vệ trục vít, tránh hỏng xước. |
Cấp khí vào đầu nén | *Khí nén đi vào van không tải(van hút). *Van hút hoạt động, máy nén bắt đầu vận hành trong điều kiện có tải(tức không khí đã được bơm vào hệ thống khí nén) *Van hút đóng, ngăn khí từ bên ngoài xâm nhập vào hệ thống trên. Trong khi đó, trục vít vẫn quay. |
Nén khí | *Sau khi van hút đóng, trục vít làm nhiệm vụ như một chiếc bơm có tác dụng nén khí. *Lúc này dầu được phun lên cụm nén để làm mát, chống gỉ, bôi trơn và làm kín khít các khe hở ở trục vít. *Sau chu trình này ta thu được hỗn hợp khí nén có chứa dầu. |
Tách dầu và khí | *Hỗn hợp gồm khí và dầu kể trên sẽ rời đầu khí nén thông qua van một chiều. *Van này đảm bảo không cho dầu và khí quay ngược trở lại khoang nén. *Tiếp theo quá trình tách dầu được tiến hành trong bình dầu bằng lực nén ly tâm. *Lượng dầu còn lại ở dạng giọt hoặc hạt dầu li ti được tách bằng lọc tách dầu. *Sau khi qua chu trình lọc, khí nén theo đường ra cung cấp cho hoạt động sản xuất. *Ngược lại dầu được đưa trở về ban đầu và tiếp tục chu trình khép kín như kể trên. |
Các hoạt động khác | Trong quá trình tạo khí nén, các hoạt động sau đây được tiến hành song song, có tác dụng hỗ trợ để hiệu suất tạo khí nén tốt nhất: *Van áp suất: duy trì áp suất tối thiểu trong bình dầu, có tác dụng hiệu chỉnh máy nén khí. *Bộ làm mát/giải nhiệt: Làm giảm nhiệt trong máy từ 80 độ C xuống nhiệt độ chỉ khoảng 25-40 độ C. *Bộ bẫy nước ngưng tụ/bộ xả tự động: Làm nhiệm vụ loại bỏ và tách hơi nước có trong khí nén. *Bộ lọc dầu: Lọc tạp chất, bụi bẩn của dầu trước khi đưa vào máy nén. |
Thịnh Vượng Group phân phối cụm máy nén XMK chính hãng, giá cạnh tranh.
Máy nén XMK chính hãng 100%
Thịnh Vượng Group hiện là đối tác lâu năm của công ty Guangzhou Ximaike Refrigeration General Equipment Co., Ltd. Chúng tôi nhập hàng trực tiếp từ nhà sản xuất nên đảm bảo thiết bị vận hành ổn định, tiết kiệm chi phí điện, mang tới hiệu suất vượt trội. Thịnh Vượng Group hiện được các đối tác/khách hàng đánh giá cao vì mang tới nhiều sản phẩm chất lượng cùng dịch vụ chuyên nghiệp.
Phân phối các dòng sản phẩm cụm máy nén dàn ngưng XMK, Dàn lạnh XMK.
MODEL | CÔNG SUẤT
|
QUẠT Kích thước/ Số quạt |
GAS LẠNH |
DD-1.3/7 (ND7/130L) | Ø350 x 1 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 | |
R | Ø350 x 2 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 | |
DD-2.8/15( ND15/235L) | Ø350 x 2 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 | |
DD-3.7/22 (ND22/235L) | Ø350 x 2 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 | |
DD-3.7/22 (ND22/335L) | Ø350 x 3 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 | |
DD-5.6/30 (ND30/240L) và DJ- 3.6/20 (ND20/240J) | 5 | Ø400 x 2 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
DD-7.5/40 (ND40/240L) và DJ- 4.6/30 (ND27/240J) | 7-8 | Ø400 x 2 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
ND50/240 và NJ34/240 và NL70/240 | Ø400 x 2 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 | |
DD-11.2/60 (ND60/250L) và DJ- 7.1/40 (ND41/250J) | 10-12 | Ø500 x 2 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
DD-14.9/80 (ND74/250L) và DJ- 8.9/55 (ND51/250J) | 13-15 | Ø500 x 2 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
DD-18.7/100 (ND100/350L) và DJ 11.6/70 (ND68/350J) | 17-20 | Ø500 x 3 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
DD-22.4/120 (ND120/350L) và DJ 14.3/85 (ND81/350J) | 20-22 | Ø500 x 3 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
DD-26.4/140 (ND130/450L) và DJ 17.1/100 (ND90/450J) | 22 | Ø500 x 4 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
DD-30/160 (ND160/450L)và DJ-19.6/115 (ND110/450J) | 25-27 | Ø500 x 4 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
DD-35/180 và DJ-22/130 | 27-30 | Ø500 x 4 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
DD-37/200 (ND192/450L) và DJ- 23/140 (ND132/450J) | 30-35 | Ø500 x 4 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
DD-40/220 (ND213/455L (tương đương DJ150 (ND146/455J)) | 30-35 | Ø500 x 4 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
DD-46/250 (ND256/455L) và DJ- 28/170 (ND176/455J) | 35-37 | Ø500 x 4 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
DD-50/275 (ND266/463L) và DJ- 30/190 (ND182/463J) | 35-40 | Ø550 x 4 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
DD-57/310 (ND320/463L) và DJ- 35/210 (ND220/463J) | 45 | Ø600 x 4 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
THIẾT BỊ LÀM BAY HƠI HIỆU XMK TIÊU CHUẨN MỚI 2020 | |||
CS26/240J-ET (200W380V) | 7-8 | Ø400 x 2 fans | |
CS41/340J-ET (200W380V) | 10-12 | Ø400 x 3 fans | |
CS54/340J-ET (200W380V) | 13-15 | Ø400 x 3 fans | |
CS70/440J-ET (200W380V) | 17-20 | Ø400 x 4 fans | |
CS85/350J-ET(200W380V) | 20-22 | Ø500 x 2 fans | |
CS19/230L-ET(93W380V) (tương đương DD12 XMK), | 4 | Ø300 x 2 fans | |
CS24/240L-ET(240W380V) (tương đương DD22), | 5 | Ø400 x 3 fans | |
CS36/240L-ET (200W380V) | 7-8 | Ø400 x 2 fans | |
CS56/340L-ET (200W380V) | 10-12 | Ø400 x 3 fans | |
CS74/340L-ET (200W380V | 13-15 | Ø400 x 3 fans | |
CS96/440L-ET (200W380V); | 17-20 | Ø400 x 4 fans | |
CS117/350L-ET (380W380V) | 20-22 | Ø500 x 3 fans | |
DÀN LẠNH INOX XẢ ĐÁ BẰNG NƯỚC | |||
Dàn lạnh treo inox xả đá bằng nước SND132/450J hiệu XMK (4 quạt 500MM, 250M ống đồng Φ16, kích thước 3635*850*980MM) | 20-25HP | Ø500 x 3 fans | |
Dàn lạnh treo inox xả đá bằng nước SND146/455J hiệu XMK (4 quạt 550MM, 270M ống đồng Φ16, kích thước 3635*1050*980MM) | 25-30HP | Ø500 x 3 fans | |
Dàn lạnh treo inox xả đá bằng nước SND176/455J hiệu XMK (4 quạt 550MM, 320M ống đồng Φ16, kích thước 3635*1050*980MM) | 30-32HP | Ø500 x 3 fans | |
Dàn lạnh treo inox xả đá bằng nước SND182/460J hiệu XMK (4 quạt 600MM, 330M ống đồng Φ16, kích thước 3985*1150*980MM) | 30-35HP | Ø500 x 3 fans | |
Dàn lạnh treo inox xả đá bằng nước SND220/460J hiệu XMK (4 quạt 600MM, 400M ống đồng Φ16, kích thước 3985*1150*980MM) | 40HP | Ø500 x 3 fans | |
Dàn lạnh treo inox xả đá bằng nước SND250/460J hiệu XMK (4 quạt 600MM, 470M ống đồng Φ16, kích thước 3985*1050*1080MM) | 45-50HP | Ø500 x 3 fans | |
Dàn lạnh đứng inox xả đá bằng nước LWF182/460J hiệu XMK (4 quạt 600MM, 370M ống đồng Φ16, kích thước 2410*2300*980MM) | 35-40HP | Ø500 x 3 fans | |
THIẾT BỊ LÀM NGƯNG TỤ HIỆU XMK | |||
FNA-0.8/3.4 | 1/3Hp | Ø200 x 1 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNA-1.0/4.4 | 1/2HP | Ø250 x 1 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNA-1.2/5.4 | 1HP | Ø300 x 1 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNA-1.6/8.4 | 1,25HP | Ø300 x 1 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNF-1.8/9.8 | 1,5 HP | Ø300 x 1 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNF-2.5/11.3 | 1,5HP | Ø350 x 1 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNF-2.8/13 | 2HP | Ø350 x 1 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNF-4.4/15 | 2,5HP | Ø350 x 1 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNF-5.5/18 | 3HP | Ø400 x 1 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNF-6.0/22 | 3HP | Ø400 x 1 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNF-7.2/24 | 3HP | Ø400 x 2 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNF-8.1/28 | 4HP | Ø400 x 1 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNF-8.8/28 | 4HP | Ø400 x 2 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNF-9.0/35 | 5HP | Ø400 x 2 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNF-10.2/42 | 5HP | Ø400 x 2 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNF-15.2/50 | 6,5 HP | Ø400 x 2 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNF-19.2/60 | 7,5 HP | Ø400 x 2 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNF-21.5/66 | 8,5 HP | Ø400 x 2 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNF-24.2/88 | 10HP | Ø400 x 4 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNF 24.2/88 | 10HP | Ø500 x 2 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNF 36/120 | 15HP | Ø500 x 2 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNF-36/130 | 15 HP | Ø400 x 4 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNF-42/150 | 20HP | Ø400 x 4 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNF-50/180 | 25HP | Ø400 x 4 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNF-50/180 | 25HP | Ø500 x 4 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
FNF-60/210 | 30HP | Ø500 x 4 fans | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
THIẾT BỊ LÀM NGƯNG TỤ HIỆU XMK MÃ HC | |||
HC86/250NT,500mm, 180m ống đồng | 10-12HP | 2 Quạt | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
HC98/440NT, 400mm, 203m ống đồng | 15HP | 4 Quạt | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
HC130/440NT , 400mm, 271m ống đồng | 20HP | 4 Quạt | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
HC162/450NT, 500mm, 336m ống đồng | 25HP | 4 Quạt | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
THIẾT BỊ LÀM NGƯNG TỤ XMK CHẤT LƯỢNG CAO | |||
GFN80-2 ( 500mm*200W, 1140*480*990) 190m ống đồng Ø10 | 10HP | 2 Quạt | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
GFN80-4 ( 400mm*200W, 1140*480*990) 190m ống đồng Ø10 | 10HP | 4 Quạt | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
GFN100-4 (4 quạt 400MM*200W, 1140*480*1035) 238m ống đồng Ø10 | 15HP | 4 Quạt | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
GFN135-4 ( 4 quạt 450MM*250W, 1310*480*1160) 315m ống đồng Ø10 | 20HP | 4 Quạt | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
GFN160-4 (4 quạt 500MM *380W, 1390*480*1285) 375m ống đồng Ø10 | 25HP | 4 Quạt | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
GFN200-4 ( 4 quạt 550MM*600W, 1550*480*1435) 471m ống đồng Ø10 | 30HP | 4 Quạt | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
GFN240-4 (4 quạt 600MM*750W, 1630*480*1585) 550m ống đồng Ø10 | 35-40HP | 4 Quạt | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
THIẾT BỊ LÀM NGƯNG TỤ HIỆU XMK (DÀN V) | |||
2 quạt 550mm (DÀN V) | 15HP | 2 Quạt | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
2 quạt 630mm (DÀN V) | 20HP | 2 Quạt | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
2 quạt 630mm (DÀN V) | 25HP | 2 Quạt | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
3 quạt 630mm (DÀN V) | 30HP | 3 Quạt | R22,R404A,R507, R134,NH3 |
THIẾT BỊ LÀM NGƯNG TỤ HIỆU XMK (DÀN THÙNG) | |||
55m2, 1 quạt 450mm New type condensing unit |
5HP |
1 Quạt |
R22,R404A,R507, R134,NH3 |
Be the first to review “CỤM MÁY NÉN XMK”